Hành động đường đột là điều tối kỵ nhất trong hoạt động đàm phán thương mại. Do đó, hẹn gặp đối phương trước khi tiến hành cuộc đàm phán chính thức là điều vô cùng quan trọng.

Để lấy phiên âm, các bạn vào https://translate.google.com/ : chọn phát hiện ngôn ngữ, sau đó sao chép câu hội thoại vào.

I. Mẫu câu cơ bản:
1. 我代表丰田公司给您打电话。
Tôi thay mặt công ty toyota gọi điện cho ông.
2. 我想和他预约个时间。
Tôi muốn hẹn trước với ông ấy
3. 我星期一有时间。
Thứ 2 tôi rảnh.
4. 恐怕我周一没有时间。周二怎么样?
E rằng thứ 2 tôi không rảnh. Thứ 3 thì sao?
5. 让我查查我的日程。
Để tôi kiểm tra lịch làm việc
6. 我一到达就尽快联系你。
Vừa đến tôi sẽ liên lạc với ông ngay
7. 保持联系!
Giữ liên lạc nhé
8. 我打电话来确认一下后天上午十点半的约会。
Tôi gọi điện đến để xác nhận cuộc hẹn vào lúc 10 rưỡi sáng ngày kia.
9. 恐怕我不得不取消我们的约会。
E rằng tôi phải hủy cuộc hẹn của chúng ta.
10. 我们另定个时间好吗?
Chúng ta hẹn vào dịp khác được không?

II. Hội thoại :

1. Hội thoại 1:

P:您好!这里是丰田公司进口部。我能帮您什么忙?
Chào ông! Đây là phòng nhập khẩu của công ty Toyota. Tôi có thể giúp gì cho ông?
H:您好!我是本田公司销售部的经理海明。我想找陈洋先生。
Chào cô! Tôi là Hải Minh, giám đốc phòng kinh doanh của công ty Honda. Tôi muốn tìm ông Trần Dương.
P:很遗憾,陈洋先生现在在开会。有什么话我能帮您转达吗?
Rất tiếc, hiện giờ ông Trần Dương đang họp. Có gì tôi sẽ chuyển lời nhắn, được không?
H:我想和她预约个时间。您能帮我解决一下吗?
Tôi muốn hẹn trước với ông ấy. Cô có thể giúp tôi giải quyết không?
P:当然。您什么时候方便过来?
Tất nhiên là được. Khi nào ông tiện qua đây?
H:最好能尽快。
Cố gắng sớm là tốt nhất.
P:让我查查他的日程。噢,陈洋先生后天上午10点半有空。可以吗?
Để tôi kiểm tra lịch làm việc của ông ấy. Ồ, ông Trần Dương rảnh vào 10 rưỡi sáng ngày kia. Được không ạ?
H:好的,到时我会到的。非常感谢。
Được, đến lúc đó tôi sẽ tới. Cám ơn cô.
P:不客气,再见。
Không có gì. Chào ông.
H:再见。
Chào cô.

2. Hội thoại 2

H:下午好,我是海明。
Chào ông, tôi là Hải Minh.
T:下午好,明先生,我是陈洋。
Chào ông, tôi là Trần Dương
H:我打电话来确认一下后天上午10点半的约会。今天上午我给您打过电话,您在开会。芳梅小姐为我们安排了预约。
Tôi gọi điện đến để xác nhận cuộc hẹn lúc 10 rưỡi sáng ngày kia. Sáng nay, tôi gọi điện cho ông, ông đang họp. Cô Phương Mai đã sắp xếp cuộc hẹn cho chúng ta.
T:谢谢您。我们10点半见。
Cám ơn ông. 10 rưỡi chúng ta gặp nhau nhé!

3. Hội thoại 3:

T:您好,我是陈洋,请找海明先生。
Chào ông, tôi là Trần Dương, tôi muốn gặp ông Hải Minh.
H:您好,陈洋先生,我是海明。
Chào ông, 
T:恐怕我不得不取消我们的约会。航空公司刚刚通知我,我的航班更改时间了。十分抱歉。
E rằng tôi phải hủy cuộc hẹn của chúng ta. Công ty hàng không vừa thông báo cho tôi, chuyến bay của tôi đã thay đổi thời gian. Rất xin lỗi ông.
H:没关系
Không sao
T:我们另定个时间好吗?我下周一回来。
Chúng ta hẹn gặp vào dịp khác được không? Thứ 2 tuần sau, tôi quay lại.
H:我下周一有其他的约会。周二下午4点我有时间。
Thứ 2 tuần sau, tôi có cuộc hẹn khác rồi. 4 giờ chiều thứ 3 tôi rảnh.
T:好的,谢谢你的理解。
Được rồi, cám ơn ông đã hiểu cho tôi.
H:不客气。到时候见。
Không có gì. Đến khi đó gặp lại nhé!
T:再见。
Chào ông

III. Từ vựng:

H: 海明: Hải Minh
T: 陈洋: Trần Dương
P: 芳梅:Phương Mai
丰田: Toyota
本田: Honda
进口:Nhập khẩu
遗憾
销售部的经理: Giám đốc phòng kinh doanh
日程: Lịch làm việc
安排: Sắp xếp
确认: Xác nhận
预约: Hẹn trước
开会: Họp
通知: Thông báo
抱歉: Xin lỗi
不得不取消:buộc phải hủy
航班:chuyến bay