DIỄN ĐÀN RẮN BẠC
Would you like to react to this message? Create an account in a few clicks or log in to continue.

DIỄN ĐÀN RẮN BẠCLog in

GAME, SOFTWARE, TIP & TRICK, LEARN CHINESE


descriptionNgữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002) EmptyNgữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002)

more_horiz

Giáo Trình Hán Ngữ gồm ba tập (sáu cuốn) được biên dịch và soạn bổ sung dựa trên cơ sở của Bộ Giáo Khoa HÁN NGỮ GIÁO TRÌNH do Dương Ký Châu chủ biên và các chuyên gia của trường Đại học Ngôn ngữ Văn Hóa Bắc Kinh biên soạn.

Ấn hành năm 2002

Nội dung chính:
Từ bài 1 đến bài 10: giai đoạn dạy Ngữ âm.
Từ bài 11 đến bài 60: giai đoạn dạy kết cấu Ngữ pháp, ngữ nghĩa và ngữ dụng
Từ bài 61 đến bài 100: giai đoạn dạy Ngữ đoạn, nâng cao khả năng biểu đạt thành đoạn văn.

Giờ chúng ta bắt đầu học Ngữ pháp.
Câu nào trong bài bạn chưa hiểu nghĩa, phiên âm thì vào https://translate.google.com.vn.


Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002) 113


Nhập câu vào (gõ đủ cả dấu hỏi, dấu chấm câu, dấu chấm than)


Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002) Captur16


Bài 11
http://mfi.re/listen/gt0vjnzr3q9gpow/11.mp3
(Bấm vào link trên, chờ 10 giây để nghe bài khóa chứa ngữ pháp.
Các bài sau thao tác tương tự)

1. Thứ tự thành phần câu trong câu tiếng Hán.
Câu trong tiếng Hán do 6 thành phần cấu tạo thành: chủ ngữ, vị ngữ, tân ngữ, định ngữ, trạng ngữ, bổ ngữ. Thứ tự: Chủ ngữ + Vị ngữ.

2. Câu vị ngữ động từ: động từ làm thành phần chủ yếu của vị ngữ.
Thứ tự: Chủ ngữ + Vị ngữ (động từ) + tân ngữ


我 学习 汉语
他 吃 米饭
我 不去 图书馆

3. Cách đọc loại số:
Đối với Chữ số trong mã số, như: số điện thoại, biển số nhà, số hộ chiếu, biển số xe...
Phải đọc từng chữ số.
”0“ đọc là Líng,"一" đọc là Yāo, "二" đọc là Èr, con số giống nhau phải đọc phân biệt rõ ràng

66004112 号
liù liù líng líng sì yāo yāo èr hào

Khi hỏi về số, nói "几号?" hoặc "。。。号码儿是多少?"


你住几号?
你的电话号码是多少


Last edited by Admin on Fri May 22, 2015 9:01 am; edited 31 times in total

descriptionNgữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002) EmptyRe: Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002)

more_horiz

Bài 13
http://mfi.re/listen/c4g88vyvy05b3b2/13.mp3

1. Cuối câu trần thuật thêm trợ từ ngữ khí ""biểu thị sự nghi vấn, tạo câu hỏi có - không trong tiếng Hán。

A: 你是中国人
B: 是。(我是中国人。)

2. Trạng ngữ: Thành phần đứng trước động từ và hình dung từ.

爸爸妈妈都很好。
汉子难。
语法 不太

3. Phó từ "" và "" đứng trước động từ hoặc hình dung từ, làm thành phần trạng ngữ trong câu.

麦克是留学生, 山本 是留学生。
田芳不是留学生,张东不是留学生。
(麦克是留学生, 山本 也是留学生), 麦克和山本是留学生。


Last edited by Admin on Mon Jan 27, 2014 9:20 pm; edited 5 times in total

descriptionNgữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002) EmptyRe: Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002)

more_horiz

Bài 14
http://mfi.re/listen/71dkx17pwj6hkc3/14.mp3
1. Đại từ nghi vấn
Dùng đại từ nghi vấn như "哪里", "","什么","","哪儿" (哪里),"怎么","怎么样","","多少" để hỏi một sự vật, số lượng cụ thể nào đó.
你是国人?        我是加拿大人。
你住儿?           我住十楼。
他是?              他是玛丽。
是你们的老师?  王老师是我们的老师。
你学习什么?        我学习汉语。

Chú ý: Ngoài những câu hỏi dùng cấu trúc "câu trần thuật + 吗" để hỏi ra, cuối các câu hỏi khác không thể thêm ""

2. Định ngữ và trợ từ kết cấu ""
Thành phần đứng trước danh từ, cụm danh từ gọi là định ngữ.
Trong cụm từ, định ngữ phải đặt trước danh từ
他们的老师   我的朋友  同学  
Trong câu, định ngữ phải đặt trước chủ ngữ hoặc tân ngữ.
A: 谁是你的老师?
 B: 我的老师是王老师
他是玛丽的朋友
这是图书馆的
Khi danh từ hoặc đại từ làm định ngữ biểu thị mối quan hệ hạn định và sở hữu, sở thuộc, phải thêm ""
Khi cụm từ làm định ngữ, phải thêm ""
很好同学  很旧老师 我来时候
Có trường hợp, giữa định ngữ và trung tâm ngữ không thêm trợ từ kết cấu "": khi biểu thị tính chất, chủng loại.
同学  同学   中文书   世界地图

3. Giới từ:"" và “"
Giới từ:"" khi thêm từ chỉ địa điểm đặt trước động từ vị ngữ thì biểu thị địa điểm xảy ra hành vi động tác.
在北京语言文化大学学习。
在十楼住。
Giới từ “" biểu thị đối tượng hành vi hoặc người tiếp nhận.
给你介绍一下儿, 这是我的同屋。
给妈妈打电话。


Last edited by Admin on Mon Jan 27, 2014 9:21 pm; edited 3 times in total

descriptionNgữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002) EmptyRe: Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002)

more_horiz

Bài 15
http://mfi.re/listen/8e28ua8x18t2la6/15.mp3
1. Câu vị ngữ hình dung từ
Câu vị ngữ hình dung từ dùng để miêu tả và đánh giá sự vật
Hình thức khẳng định:
这个箱子很重
汉语很难
Hình thức phủ định: 不 + 形容词
不忙
那个箱子不重
Phủ định không hoàn toàn
汉语不太难.
Trong câu vị ngữ hình dung từ, không thêm "" vào giữa chủ ngữ và vị ngữ.
Trước hình dung từ thường có phó từ, nếu không có phó từ thì câu không mang ý nghĩa miêu tả mà có nghĩa so sánh.
这个汉子难,(那个汉子不难)。
这个箱子重, (那个箱子轻)。
2. Câu hỏi chính phản.
Do sự kết hợp hình thức khẳng định và phủ định trong thành phần chủ yếu của vị ngữ tạo thành.
A:他是不是老师?

B: 是。/不是。

A:你去不去银行?

B:去。/不去。

A:你忙不忙

B: 很忙。/不忙。


3. Cụm từ ""
Cụm từ "" là do thêm "" vào sau cụm từ, danh từ, hình dung từ, động từ cấu tạo thành.
Có vai trò như danh từ, làm danh từ, làm thành phần câu.
A:这些箱子是谁的?
B:旧的我的


A:这是谁的书?
B:这是我爸爸的




descriptionNgữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002) EmptyRe: Ngữ pháp tiếng Trung Quyển 1 (ấn bản 2002)

more_horiz
privacy_tip Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum
power_settings_newLogin to reply