CÁC BÚT TOÁN KẾT CHUYỂN CUỐI KỲ
1 . Hạch toán Trích Khấu hao TSCĐ cuối tháng
Nợ 154,241,627, 641, 642: : Khấu hao TSCĐ trong tháng
Có 214 : Khấu hao TSCĐ trong tháng
2. Hạch toán phân bổ CCDC cuối tháng
Nợ 154,241,627,641,642 : Chi phí CCDC trong tháng
Có 242 : Chi phí CCDC trong tháng
3. Hạch toán bù trừ thuế GTGT : chỉ thực hiện với DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (Bù trừ theo số thuế GTGT bé hơn ở 2 TK3331 và 1331).
Nợ 3331 : Số thuế GTGT được bù trừ trong kỳ
Có 1331 : Số thuế GTGT được bù trừ trong kỳ
4. Hạch toán Tiền Lương và các khoản trích theo lương cuối Tháng :
- Tiền lương phải trả CBCNV :
Nợ TK154,241,622,641, 642.... : Tổng Lương phải trả CNV
Có TK334 : Tổng Lương phải trả CNV
Hạch toán các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ)
- Khi tính vào chi phí của Doanh nghiệp :
Nợ 154, 241,622, 627, 641, 642 : Tiền lương từng bộ phận x 24 %
Có TK 3383 - BHXH : Tổng lương x 18% (Từ 1/6/2017 thì x17.5%)
Có TK 3384 - BHYT : Tổng lương x 3%
Có TK 3386 - BHTN : Tổng lương x 1 %
Có TK 3382 - KPCĐ : Tổng lương x 2 %
- Khi trừ vào lương của nhân viên :
Nợ TK334 : Tổng lương x 10,5 %
Có TK 3383 - BHXH : Tổng lương x 8%,
Có TK 3384 - BHYT : Tổng lương x 1,5%
Có TK 3386 - BHTN : Tổng lương x 1 %
- Hạch toán thuế TNCN phải nộp :
Nợ 334 : Tổng số thuế TNCN khấu trừ trên lương NLĐCó TK3335 : Tổng số thuế TNCN khấu trừ trên lương NLĐ
- Hạch toán chi lương cho NLĐ
Nợ 334 : Thực lĩnh trên Bảng lương
Có TK111, 112 : Thực lĩnh trên Bảng lương
5. Hạch tóan các khoản giảm trừ doanh thu :
Nợ 511 : Tổng các khoản giảm trừ DT trong tháng
Có 521 (5211, 5212, 5213) : Tổng các khoản giảm trừ DT trong tháng
6. Hạch toán kết chuyển Doanh thu :
Nợ TK511 : Doanh thu bán hàng và CC dịch vụ
Nợ TK515 : Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK911 : Xác định kết quả kinh doanh
7. Hạch toán kết chuyển chi phí :
Nợ TK911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có TK632 : Giá vốn hàng bán
Có TK635 : Chi phí tài chính
Có TK641 : Chi phí bán hàng
Có TK642 : Chi phí quản lý Doanh nghiệp
8. Hạch toán kết chuyển thu nhập khác :
Nợ 711 : Tổng các khoản TN khác phát sinh
Có 911 : Xác định kết quả kinh doanh
9. Hạch toán kết chuyển chi phí khác :
Nợ 911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có 811 : Tổng các khoản chi phí khác phát sinh
10. Xác định thuế TNDN phải nộp và Kết chuyển chi phí thuế TNDN (nếu có)
Nợ TK821: : Chi phí thuế TNDN phát sinh
Có TK3334 : Thuế TNDN phải nộp
Nợ TK911 : XĐKQKD
Có TK821 : Chi phí thuế TNDN
11. Hạch toán kết chuyển lãi lỗ cuối năm :
Khi Lãi : Nợ 911/ Có 4212
Nếu Lỗ ; Nợ 4212/ Có 911
NẾU CÁC BẠN THẤY HỮU ÍCH THÌ CHIA SẺ NHÉ!
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT VÀ THÀNH CÔNG !!
1 . Hạch toán Trích Khấu hao TSCĐ cuối tháng
Nợ 154,241,627, 641, 642: : Khấu hao TSCĐ trong tháng
Có 214 : Khấu hao TSCĐ trong tháng
2. Hạch toán phân bổ CCDC cuối tháng
Nợ 154,241,627,641,642 : Chi phí CCDC trong tháng
Có 242 : Chi phí CCDC trong tháng
3. Hạch toán bù trừ thuế GTGT : chỉ thực hiện với DN kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ (Bù trừ theo số thuế GTGT bé hơn ở 2 TK3331 và 1331).
Nợ 3331 : Số thuế GTGT được bù trừ trong kỳ
Có 1331 : Số thuế GTGT được bù trừ trong kỳ
4. Hạch toán Tiền Lương và các khoản trích theo lương cuối Tháng :
- Tiền lương phải trả CBCNV :
Nợ TK154,241,622,641, 642.... : Tổng Lương phải trả CNV
Có TK334 : Tổng Lương phải trả CNV
Hạch toán các khoản trích theo lương (BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ)
- Khi tính vào chi phí của Doanh nghiệp :
Nợ 154, 241,622, 627, 641, 642 : Tiền lương từng bộ phận x 24 %
Có TK 3383 - BHXH : Tổng lương x 18% (Từ 1/6/2017 thì x17.5%)
Có TK 3384 - BHYT : Tổng lương x 3%
Có TK 3386 - BHTN : Tổng lương x 1 %
Có TK 3382 - KPCĐ : Tổng lương x 2 %
- Khi trừ vào lương của nhân viên :
Nợ TK334 : Tổng lương x 10,5 %
Có TK 3383 - BHXH : Tổng lương x 8%,
Có TK 3384 - BHYT : Tổng lương x 1,5%
Có TK 3386 - BHTN : Tổng lương x 1 %
- Hạch toán thuế TNCN phải nộp :
Nợ 334 : Tổng số thuế TNCN khấu trừ trên lương NLĐCó TK3335 : Tổng số thuế TNCN khấu trừ trên lương NLĐ
- Hạch toán chi lương cho NLĐ
Nợ 334 : Thực lĩnh trên Bảng lương
Có TK111, 112 : Thực lĩnh trên Bảng lương
5. Hạch tóan các khoản giảm trừ doanh thu :
Nợ 511 : Tổng các khoản giảm trừ DT trong tháng
Có 521 (5211, 5212, 5213) : Tổng các khoản giảm trừ DT trong tháng
6. Hạch toán kết chuyển Doanh thu :
Nợ TK511 : Doanh thu bán hàng và CC dịch vụ
Nợ TK515 : Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK911 : Xác định kết quả kinh doanh
7. Hạch toán kết chuyển chi phí :
Nợ TK911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có TK632 : Giá vốn hàng bán
Có TK635 : Chi phí tài chính
Có TK641 : Chi phí bán hàng
Có TK642 : Chi phí quản lý Doanh nghiệp
8. Hạch toán kết chuyển thu nhập khác :
Nợ 711 : Tổng các khoản TN khác phát sinh
Có 911 : Xác định kết quả kinh doanh
9. Hạch toán kết chuyển chi phí khác :
Nợ 911 : Xác định kết quả kinh doanh
Có 811 : Tổng các khoản chi phí khác phát sinh
10. Xác định thuế TNDN phải nộp và Kết chuyển chi phí thuế TNDN (nếu có)
Nợ TK821: : Chi phí thuế TNDN phát sinh
Có TK3334 : Thuế TNDN phải nộp
Nợ TK911 : XĐKQKD
Có TK821 : Chi phí thuế TNDN
11. Hạch toán kết chuyển lãi lỗ cuối năm :
Khi Lãi : Nợ 911/ Có 4212
Nếu Lỗ ; Nợ 4212/ Có 911
NẾU CÁC BẠN THẤY HỮU ÍCH THÌ CHIA SẺ NHÉ!
CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT VÀ THÀNH CÔNG !!