HẠCH TOÁN NGHIỆP VỤ BÁN HÀNG TRONG CÔNG TY THƯƠNG MẠI
=============================
2 TH bán hàng chủ yếu và cơ bản trong công ty Thương mại
áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
I. Hạch toán nghiệp vụ bán hàng trực tiếp
1, Xuất kho hàng hoá giao cho bên mua, bên mua đã nhận đủ hàng hoá và đã thanh toán tiền hàng hoặc thông báo chấp nhận mua hàng. Kế toán ghi:
+ Ghi nhận trị giá bán của hàng bán
Nợ TK 111, 112: Tổng giá thanh toán
Nợ TK 131: Tổng giá thanh toán
Có TK511: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
+ Phản ánh trị giá mua thực tế của hàng bán
Nợ TK 632: Giá vốn của hàng bán
Có TK 156: Trị giá hàng bán xuất kho
2, Phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu.
+ Phản ánh giá vốn trong TH hàng bán bị trả lại:
Nợ TK156: Trị giá hàng bán bị trả lại
Có TK632: Giá vốn hàng đã bán bị trả lại
+ Phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 521 (1,2,3)(chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại): Khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 3331: Thuế tương ứng với khoản giảm doanh thu
Có TK 111 , 112, 311, 131…: Tổng trị giá thanh toán giảm trừ
3, Công ty thực hiện chiết khấu thanh toán cho khách hàng:
Nợ TK 635: Chi phí chiết khấu thanh toán (thường được tính = tổng giá thanh toán x % chiết khấu)
Có TK 111, 112: Nếu chiết khấu thanh toán bằng tiền
Có TK 131: Nếu giảm trừ công nợ
Có TK 338: Nếu chưa trả
4, Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương liên quan tới bán hàng
+ Hạch toán tiền lương nhân viên bán hàng
Nợ TK641: Chi phí bán hàng thực tế phát sinh
Có TK334: Tiền lương nhân viên bán hàng
+ Hạch toán các khoản trích theo lương
Nợ TK641: Tổng lương bán hàng x 23,5%
Nợ TK334: Tổng lương bán hàng x 10,5%
Có TK3382- KPCĐ: Tổng lương bán hàng x 2%
Có TK3383- BHXH: Tổng lương bán hàng x 25,5%
Có TK3384- BHYT: Tổng lương bán hàng x 4,5%
Có TK3386- BHTN: Tổng lương bán hàng x 2%
5, Các khoản chi phí khác thực tế phát sinh trong quá trình bán hàng.
Nợ TK 641: Chi phí bán hàng thực tế phát sinh
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331…: Tổng giá thanh toán
6, Cuối kỳ kết chuyển các khoản chi phí bán hàng và doanh thu bán hàng
+ Kết chuyển các khoản chi phí bán hàng
Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Có TK632: Tổng giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ (Tổng giá vốn phát sinh trong kỳ- giá vốn hàng bán bị trả lại)
Có TK 641: Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
+ Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu
Nợ TK 511 : Tổng doanh thu bị giảm trừ
Có TK 5211, 5212, 5213…
+ Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Nợ TK511: Doanh thu thực tế trong quá trình bán hàng (Tổng doanh thu- các khoản giảm doanh thu)
Có TK911: Xác định kết quả kinh doanh
II. Hạch toán hàng bán theo hình thức gửi hàng
1, Phản ánh trị giá hàng gửi bán khi khách hàng chưa mua hoặc chưa nhận được thông báo chấp nhận mua lô hàng:
Nợ TK 157: Trị giá hàng gửi bán
Có TK 156: Trị giá hàng gửi bán
2, Phản ánh trị giá bao bì gửi kèm (nếu có):
Nợ TK 138: Trị giá bao bì kèm theo
Có TK 153: Trị giá bao bì kèm theo
3, Khi nhận được tiền hàng hoặc nhận được thông báo chấp nhận thanh toán lô hàng của người mua. Kế toán ghi:
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111, 112 ..: Tổng trị giá tiền hàng
Nợ TK 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu hàng bán
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
+ Ghi nhận giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 157: Trị giá hàng gửi bán nay bán được
4, Hàng gửi bán không bán hết nhập lại kho
Nợ TK156: Trị giá hàng hóa nhập kho
Có TK157: Trị giá hàng gửi bán nhập lại kho
5, Trường hợp phát hiện hàng gửi bán thừa khi kiểm kê:
Nợ TK157: Trị giá hàng gửi bán thừa
Có TK3381: Hàng gửi bán thừa chờ xử lý
6, Xử lý hàng gửi bán thừa
Nợ TK3381: Hàng gửi bán thừa chờ xử lý
Có TK156: Trị giá hàng hóa
Có TK711: Đưa vào thu nhập khác
……….
7, Trường hợp phát hiện hàng gửi bán thiếu khi kiểm kê
Nợ TK1381: Hàng gửi bán thiếu hụt chưa rõ nguyên nhân
Có TK 157: Trị giá hàng gửi bán trả lại nhập kho
8, Xử lý hàng gửi bán thiếu
Nợ TK 1388: Treo chờ xử lý
Nợ TK111, 112: Bồi thường bằng tiền
Nợ TK334: Trừ vào lương
Nợ TK641, 811: Đưa vào chi phí bán hàng/ chi phí khác
................
Có TK1381: Trị giá hàng gửi bán thiếu chờ xử lý
** Các khoản giảm doanh thu hàng bán, chi phí bán hàng phát sinh (nếu có) và kết chuyển cuối kỳ như TH1 bán hàng trực tiếp.
Chúc các bạn học tốt và thành công !
=============================
2 TH bán hàng chủ yếu và cơ bản trong công ty Thương mại
áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên để hạch toán hàng tồn kho.
I. Hạch toán nghiệp vụ bán hàng trực tiếp
1, Xuất kho hàng hoá giao cho bên mua, bên mua đã nhận đủ hàng hoá và đã thanh toán tiền hàng hoặc thông báo chấp nhận mua hàng. Kế toán ghi:
+ Ghi nhận trị giá bán của hàng bán
Nợ TK 111, 112: Tổng giá thanh toán
Nợ TK 131: Tổng giá thanh toán
Có TK511: Doanh thu bán hàng
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
+ Phản ánh trị giá mua thực tế của hàng bán
Nợ TK 632: Giá vốn của hàng bán
Có TK 156: Trị giá hàng bán xuất kho
2, Phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu.
+ Phản ánh giá vốn trong TH hàng bán bị trả lại:
Nợ TK156: Trị giá hàng bán bị trả lại
Có TK632: Giá vốn hàng đã bán bị trả lại
+ Phản ánh doanh thu hàng bán bị trả lại:
Nợ TK 521 (1,2,3)(chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại): Khoản giảm trừ doanh thu
Nợ TK 3331: Thuế tương ứng với khoản giảm doanh thu
Có TK 111 , 112, 311, 131…: Tổng trị giá thanh toán giảm trừ
3, Công ty thực hiện chiết khấu thanh toán cho khách hàng:
Nợ TK 635: Chi phí chiết khấu thanh toán (thường được tính = tổng giá thanh toán x % chiết khấu)
Có TK 111, 112: Nếu chiết khấu thanh toán bằng tiền
Có TK 131: Nếu giảm trừ công nợ
Có TK 338: Nếu chưa trả
4, Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương liên quan tới bán hàng
+ Hạch toán tiền lương nhân viên bán hàng
Nợ TK641: Chi phí bán hàng thực tế phát sinh
Có TK334: Tiền lương nhân viên bán hàng
+ Hạch toán các khoản trích theo lương
Nợ TK641: Tổng lương bán hàng x 23,5%
Nợ TK334: Tổng lương bán hàng x 10,5%
Có TK3382- KPCĐ: Tổng lương bán hàng x 2%
Có TK3383- BHXH: Tổng lương bán hàng x 25,5%
Có TK3384- BHYT: Tổng lương bán hàng x 4,5%
Có TK3386- BHTN: Tổng lương bán hàng x 2%
5, Các khoản chi phí khác thực tế phát sinh trong quá trình bán hàng.
Nợ TK 641: Chi phí bán hàng thực tế phát sinh
Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ
Có TK 111, 112, 331…: Tổng giá thanh toán
6, Cuối kỳ kết chuyển các khoản chi phí bán hàng và doanh thu bán hàng
+ Kết chuyển các khoản chi phí bán hàng
Nợ TK 911: Xác định kết quả kinh doanh
Có TK632: Tổng giá vốn hàng bán phát sinh trong kỳ (Tổng giá vốn phát sinh trong kỳ- giá vốn hàng bán bị trả lại)
Có TK 641: Tổng chi phí bán hàng phát sinh trong kỳ
+ Kết chuyển các khoản làm giảm doanh thu
Nợ TK 511 : Tổng doanh thu bị giảm trừ
Có TK 5211, 5212, 5213…
+ Kết chuyển doanh thu bán hàng:
Nợ TK511: Doanh thu thực tế trong quá trình bán hàng (Tổng doanh thu- các khoản giảm doanh thu)
Có TK911: Xác định kết quả kinh doanh
II. Hạch toán hàng bán theo hình thức gửi hàng
1, Phản ánh trị giá hàng gửi bán khi khách hàng chưa mua hoặc chưa nhận được thông báo chấp nhận mua lô hàng:
Nợ TK 157: Trị giá hàng gửi bán
Có TK 156: Trị giá hàng gửi bán
2, Phản ánh trị giá bao bì gửi kèm (nếu có):
Nợ TK 138: Trị giá bao bì kèm theo
Có TK 153: Trị giá bao bì kèm theo
3, Khi nhận được tiền hàng hoặc nhận được thông báo chấp nhận thanh toán lô hàng của người mua. Kế toán ghi:
+ Ghi nhận doanh thu:
Nợ TK 111, 112 ..: Tổng trị giá tiền hàng
Nợ TK 131: Tổng giá thanh toán
Có TK 511: Doanh thu hàng bán
Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp
+ Ghi nhận giá vốn hàng bán:
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán
Có TK 157: Trị giá hàng gửi bán nay bán được
4, Hàng gửi bán không bán hết nhập lại kho
Nợ TK156: Trị giá hàng hóa nhập kho
Có TK157: Trị giá hàng gửi bán nhập lại kho
5, Trường hợp phát hiện hàng gửi bán thừa khi kiểm kê:
Nợ TK157: Trị giá hàng gửi bán thừa
Có TK3381: Hàng gửi bán thừa chờ xử lý
6, Xử lý hàng gửi bán thừa
Nợ TK3381: Hàng gửi bán thừa chờ xử lý
Có TK156: Trị giá hàng hóa
Có TK711: Đưa vào thu nhập khác
……….
7, Trường hợp phát hiện hàng gửi bán thiếu khi kiểm kê
Nợ TK1381: Hàng gửi bán thiếu hụt chưa rõ nguyên nhân
Có TK 157: Trị giá hàng gửi bán trả lại nhập kho
8, Xử lý hàng gửi bán thiếu
Nợ TK 1388: Treo chờ xử lý
Nợ TK111, 112: Bồi thường bằng tiền
Nợ TK334: Trừ vào lương
Nợ TK641, 811: Đưa vào chi phí bán hàng/ chi phí khác
................
Có TK1381: Trị giá hàng gửi bán thiếu chờ xử lý
** Các khoản giảm doanh thu hàng bán, chi phí bán hàng phát sinh (nếu có) và kết chuyển cuối kỳ như TH1 bán hàng trực tiếp.
Chúc các bạn học tốt và thành công !