Từ vựng tiếng trung chủ đề nghề nghiệp (phần 4)- Văn nghệ, thể dục, thời trang
on Thu Jul 07, 2016 4:28 pm
Từ vựng tiếng trung chủ đề nghề nghiệp (phần 4)- Văn nghệ, thể dục, thời trang
Để biết phiên âm, cách đọc, bạn copy chữ Hán vào https://translate.google.com/#auto/en/%E7%A7%92
I. 文艺、体育、时尚 (văn nghệ, thể dục, thời trang)
1. Từ
2. Cụm từ
Để biết phiên âm, cách đọc, bạn copy chữ Hán vào https://translate.google.com/#auto/en/%E7%A7%92
I. 文艺、体育、时尚 (văn nghệ, thể dục, thời trang)
1. Từ
1. | 记者 | reporter (phóng viên) |
2. | 编辑 | editor (biên tập viên) |
3. | 主编 | chief editor (chủ biên) |
4. | 播音员 | announcer (người dẫn chương trình) |
5. | 主持人 | host (người chủ trì) |
6. | 演员 | actor (diễn viên) |
7. | 导演 | director (đạo diễn) |
8. | 助理 | assistant (trợ lý) |
9. | 经纪人 | broker (người môi giới) |
10. | 歌手 | singer (ca sỹ) |
11. | 歌星 | singer star (ngôi sao ca nhạc) |
12. | 明星 | star (ngôi sao) |
13. | 作家 | writer (nhà văn) |
14. | 画家 | artist (họa sỹ) |
15. | 书法家 | calligrapher (nhà thư pháp) |
16. | 舞蹈家 | dancer (vũ công) |
17. | 艺术家 | artist (nghệ sỹ) |
18. | 设计师 | designer (nhà thiết kế) |
19. | 买手 | buyer (người mua) |
20. | 诗人 | poet (nhà thơ) |
21. | 运动员 | athlete (vận động viên) |
22. | 教练 | coach (huấn luyện viên) |
23. | 裁判 | referee (trọng tài) |
1. | 时尚博主 | fashion blogger (người viết blog về thời trang) |
2. | 时尚达人 | fashion specialist (chuyên gia thời trang) |
3. | 杂志社 | periodical office (tòa soạn tạp chí) |
4. | 网络红人 | network star (ngôi sao mạng) |
5. | 过气儿明星 | outdated star (ngôi sao lỗi thời) |
6. | 舞蹈学校 | dance school (trường múa) |
7. | 篮球运动员 | basketball player (vận động viên bóng rổ) |
8. | 奥林匹克运动会 | Olympic games (thế vận hội Olympic) |
9. | 名角儿 | famed star (ngôi sao nổi tiếng) |
10. | 配角儿 | co-star (người cùng đóng vai chính - với 1 diễn viên khác) |
11. | 青年歌手大奖赛 | young singer grand prix (cuộc thi giải thưởng lớn dành cho ca sỹ trẻ) |
12. | 韩日世界杯 | 2002 FIFA world cup Korea/Japan |
13. | 北京奥运会 | Beijing Olympics 2008 (thế vận hội Olympics Bắc Kinh 2008) |
_________________
Dạy tiếng Trung tại Thành phố Hải Dương
1 lớp: từ 4->6 học viên
Rèn luyện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc viết. Chú trọng phát âm chuẩn, kỹ năng, phản xạ giao tiếp
Thầy Hùng
01222.365.415
58 khu 11 Phường Tân Bình Thành phố Hải Dương
Có Thể Bạn Quan Tâm
Đang tải...
Permissions in this forum:
You cannot reply to topics in this forum