Từ vựng tiếng trung chủ đề thời gian (phần 4- phần cuối)
Để biết phiên âm, cách đọc, bạn copy chữ Hán vào https://translate.google.com/#auto/en/%E7%A7%92
IV. 节日 Ngày lễ
1. Từ
2. Cụm từ
Xuân vận cao phong kỳ: thời kỳ cao điểm trở về nhà ăn Tết, đoàn tụ gia đình, đón đêm Trừ Tịch của các lao động làm việc ở các nước khác, địa phương khác trong ngày Tết (chủ yếu xảy ra ở Trung Hoa lục địa). Xuân vận kéo dài 40 ngày.
Để biết phiên âm, cách đọc, bạn copy chữ Hán vào https://translate.google.com/#auto/en/%E7%A7%92
IV. 节日 Ngày lễ
1. Từ
1. | 春节 | Spring Festival (tết âm lịch) |
2. | 元宵节 | Lantern Festival (Tết nguyên tiêu) 15/tháng Giêng âm lịch |
3. | 清明节 | Tomb-sweeping Day (Tết thanh minh) 4(5)/4 -20(21)/4 |
4. | 端午节 | Dragon Boat Festival (Tết Đoan Ngọ) 5/5 Âm lịch |
5. | 七夕(中国情人节) | Chinese Valentine's Day (Thất tịch) Đêm 7/7 Âm lịch |
6. | 中秋节 | Mid-Autumn Festival (Tết trung thu) 15/8 Âm lịch |
7. | 元旦 | New Year's Day (Tết nguyên đán) 1/1 Âm lịch |
8. | 妇女节 | Women's Day (ngày quốc tế phụ nữ) 8/3 |
9. | 劳动节 | International Labor Day (ngày quốc tế lao động) 1/5 |
10. | 儿童节 | International Children's Day (Tết thiếu nhi) 1/6 |
11. | 国庆节 | National Day (Ngày quốc khánh) |
12. | 愚人节 | April Fool's Day (Ngày nói dối) 1/4 |
13. | 圣诞节 | Christmas (lễ Nô-en) 25/12 |
14. | 光棍节 | Singles Day (ngày độc thân) 11/11 |
2. Cụm từ
1. | 新年快乐 | Happy New Year (Chúc mừng Năm mới) |
2. | 发压岁钱 | give lucky money (Phát tiền lì xì) |
3. | 发红包 | give lucky money(Phát tiền lì xì) |
4. | 五一(劳动节) | International Labor Day (Quốc tế lao động) |
5. | 十一(国庆节) | National Day of China (Ngày Quốc khánh của Trung Quốc) |
6. | 圣诞老人 | Santa Claus (ông già Nô-en) |
7. | 放几天假 | have several days off (Nghỉ vài ngày phép) |
8. | 吃团圆饭 | reunion dinner (Ăn cơm đoàn viên) |
9. | 回老家 | return to the native place (về quê) |
10. | 买火车票 | buy train tickets (mua vé tàu) |
11. | 有什么习俗 | what customs do you have (Có tập tục gì?) |
12. | 开晚会 | have a party (Mở dạ hội) |
13. | ……节怎么过? | how is your (holiday)? Đón ngày lễ...như thế nào? |
14. | 春运高峰期 | Spring Festival travel peak (Xuân vận cao phong kỳ) |
15. | 打算去……玩儿 | are you planning a trip to…(định đi...chơi) |
Xuân vận cao phong kỳ: thời kỳ cao điểm trở về nhà ăn Tết, đoàn tụ gia đình, đón đêm Trừ Tịch của các lao động làm việc ở các nước khác, địa phương khác trong ngày Tết (chủ yếu xảy ra ở Trung Hoa lục địa). Xuân vận kéo dài 40 ngày.