Cùng trung tâm tiếng Trung học 15 câu giao tiếp tiếng Trung cần thiết khi đi du lịch nhé!
1. 公务舱柜台在哪儿? (gōng wù cāng guì taí zaì nǎ ér?)
Quầy check-in hạng thương gia ở đâu?
2. 十二号登机口往哪边走? (shí èr hào dēng jī kŏu wăng nă biān zŏu?)
Đường nào lên cổng số 12?
3. 请帮我安排靠窗户的座位. (qǐng bāng wǒ ān pái kào chuāng hù de zuò wèi)
Xin hãy giúp tôi sắp xếp chỗ ngồi bên cửa sổ.
4. 我现在到起飞的时间还有多久? (wǒ xiàn zài dào qǐ fēi de shí jiān hái yǒu duō jiǔ ?)
Mất bao lâu để cất cánh bây giờ?
5. 纪念品商店在哪儿? (jì niàn pǐn shāng diàn zài nǎ ér ?)
Cửa hàng lưu niệm ở đâu?
6. 我预订了两间标准房 (wǒ yù dìng le liǎng jiān biāo zhǔn fáng )
Tôi đã đặt hai phòng tiêu chuẩn.
7. 我想要单人房 (wǒ xiǎng yào dān rén fáng)
Tôi muốn một phòng đơn
8. 电梯在哪儿? (diàn tī zài nǎ ér ?)
Thang máy ở đâu?
9. 早上有自助餐吗? (zǎo shàng yǒu zì zhù cān ma ?)
Có một bữa tiệc buffet vào buổi sáng phải không?
10. 我们现在要退房了(wǒ men xiàn zài yào tuì fáng le)
Chúng tôi sẽ kiểm tra ngay bây giờ.
11. 的士站在哪儿? (di shì zhàn zài nǎ ér?)
Taxi đứng ở đâu?
12. 我们如果坐机场快线会几点到酒店 (wǒ men rú guǒ zuò jī chǎng kuài xiàn huì jǐ diǎn dào jiǔ diàn)
Chúng tôi sẽ đến khách sạn lúc mấy giờ?
13. 地铁站在哪儿? (dì tiě zhàn zài nǎ ér ?)
Nhà ga tàu điện ngầm ở đâu?
14. 在哪里买票? (zài nǎ lǐ mǎi piào ?)
Tôi có thể mua vé ở đâu?
15. 我想租一辆车. (wŏ xiăng zū yí liàng chē)
Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Chúc các bạn học tốt nhé!
1. 公务舱柜台在哪儿? (gōng wù cāng guì taí zaì nǎ ér?)
Quầy check-in hạng thương gia ở đâu?
2. 十二号登机口往哪边走? (shí èr hào dēng jī kŏu wăng nă biān zŏu?)
Đường nào lên cổng số 12?
3. 请帮我安排靠窗户的座位. (qǐng bāng wǒ ān pái kào chuāng hù de zuò wèi)
Xin hãy giúp tôi sắp xếp chỗ ngồi bên cửa sổ.
4. 我现在到起飞的时间还有多久? (wǒ xiàn zài dào qǐ fēi de shí jiān hái yǒu duō jiǔ ?)
Mất bao lâu để cất cánh bây giờ?
5. 纪念品商店在哪儿? (jì niàn pǐn shāng diàn zài nǎ ér ?)
Cửa hàng lưu niệm ở đâu?
6. 我预订了两间标准房 (wǒ yù dìng le liǎng jiān biāo zhǔn fáng )
Tôi đã đặt hai phòng tiêu chuẩn.
7. 我想要单人房 (wǒ xiǎng yào dān rén fáng)
Tôi muốn một phòng đơn
8. 电梯在哪儿? (diàn tī zài nǎ ér ?)
Thang máy ở đâu?
9. 早上有自助餐吗? (zǎo shàng yǒu zì zhù cān ma ?)
Có một bữa tiệc buffet vào buổi sáng phải không?
10. 我们现在要退房了(wǒ men xiàn zài yào tuì fáng le)
Chúng tôi sẽ kiểm tra ngay bây giờ.
11. 的士站在哪儿? (di shì zhàn zài nǎ ér?)
Taxi đứng ở đâu?
12. 我们如果坐机场快线会几点到酒店 (wǒ men rú guǒ zuò jī chǎng kuài xiàn huì jǐ diǎn dào jiǔ diàn)
Chúng tôi sẽ đến khách sạn lúc mấy giờ?
13. 地铁站在哪儿? (dì tiě zhàn zài nǎ ér ?)
Nhà ga tàu điện ngầm ở đâu?
14. 在哪里买票? (zài nǎ lǐ mǎi piào ?)
Tôi có thể mua vé ở đâu?
15. 我想租一辆车. (wŏ xiăng zū yí liàng chē)
Tôi muốn thuê một chiếc xe hơi.
Chúc các bạn học tốt nhé!